TT |
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM(TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
(CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 |
Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2% |
Beto 14 WP |
cỏ
hại lúa |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
2 |
Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8% + Metsulfuron
Methyl 0.2 % |
Natos 15 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty CP Nicotex |
3 |
Acetochlor145g/kg + Bensulfuron Methyl 25g/kg |
Afadax 170 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng, lúa cấy |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
4 |
Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 % |
Acenidax 17 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty CP Nicotex |
|
|
Arorax 17WP |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty TNHH Việt Thắng |
5 |
Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6% + Metsulfuron
Methyl 0.4 % |
Gamet 18 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty TNHH Bạch Long |
|
Sun – like 18WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
6 |
Acetochlor 21% + 4% Bensulfuron Methyl |
Aloha 25 WP |
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
7 |
Anilofos (min 93 %) |
Ricozin 30 EC |
cỏ
hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
8 |
Anilofos 22.89% + Ethoxysulfuron 0.87% |
Riceguard 22 SC |
cỏ
hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
9 |
Bensulfuron Methyl (min 96 %) |
Beron 10 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
Furore 10WP, 10WG |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
|
Loadstar 10WP |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
Londax 10 WP |
cỏ hại lúa, lúa cấy |
DuPont Vietnam Ltd |
|
|
Rorax 10 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|
|
Sharon 100 WP |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
|
Sulzai 10WP |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
10 |
Bensulfuron Methyl 8.25% + Metsulfuron Methyl 1.75
% |
Sindax 10 WP |
cỏ
hại lúa |
DuPont Vietnam Ltd |
11 |
Bensulfuron methyl 95g/kg + Quinclorac
5g/kg |
Rocet 100 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
12 |
Bensulfuron Methyl 7g/kg + Quinclorac243g/kg |
Rocet 250SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
13 |
Bispyribac - Sodium (min 93 %) |
Danphos 10 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
Domi 10 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Đồng Xanh |
|
|
Domino 20 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
|
Faxai 10 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Bạch Long |
|
|
Maxima 10 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM ACP |
|
|
Newmilce 100 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
Nofami 10SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
|
Nomeler 100 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
|
Nominee 10 SC |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd |
|
|
Nomisuper 100 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Cali - Parimex Inc |
|
|
Nonider 10 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
|
One - nee 100 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
|
Sipyri 10 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
|
Superminee 10 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
14 |
Butachlor (min 93 %) |
B.L.Tachlor 27 WP, 60 EC |
60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
Butan 60 EC |
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty CP BVTV An Giang |
|
|
Butanix 60 EC |
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty CP Nicotex |
|
|
Butavi 60 EC |
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ |
Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
|
|
Butoxim 5 G; 60 EC |
cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
|
Cantachlor 5 G; 60EC |
cỏ hại lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
|
Dibuta 60 EC |
cỏ hại lúa |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
Echo 60 EC |
cỏ hại lúa |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Forwabuta 5G; 32EC; 60 EC |
cỏ
hại lúa |
Forward International Ltd |
|
|
Heco 600 EC |
cỏ hại lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
|
|
Kocin 60 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng, lạc |
Bailing International Co., Ltd |
|
|
Lambast 5 G; 60EC |
cỏ
hại lúa |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Machete 5 G; 60 EC |
cỏ
hại lúa |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Meco 60 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng, lúa cấy |
Công ty CP BVTV An Giang |
|
|
Michelle 5 G, 32ND, 62 ND |
cỏ
hại lúa |
Sinon Corporation, Taiwan |
|
|
Niran - X 60 EW |
cỏ
hại lúa gieo thẳng, lúa cấy |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Saco 600 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
|
Super – Bu 5 H |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty TNHH TM - DV hanh Sơn Hoá Nông |
|
|
Taco 600 EC |
cỏ
hại lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|
|
Tico 60 EC |
cỏ
hại lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
|
Vibuta 5 H, 32 ND, 62 ND |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
15 |
Butachlor 27.5 %+ Propanil 27.5 % |
Butanil 55 EC |
cỏ
hại lúa |
Monsanto Thailand Ltd |
|
Cantanil 550 EC |
cỏ
hại lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
|
Pataxim 55 EC |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
|
Platin 55 EC |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
16 |
Butachlor 40 % + Propanil 20 % |
Vitanil 60 ND |
cỏ
hại lúa |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
17 |
Cinmethylin (min 88%) |
Argold 10 EC |
cỏ hại lúa cấy |
BASF Singapore Pte Ltd |
18 |
Profoxydim (min 99.6%) |
Tetris 75 EC |
cỏ hại lúa |
BASF Singapore Pte Ltd |
19 |
Clomazone (min 88 %) |
Command 36 ME |
cỏ
hại lúa |
FMC Chemical Interational AG |
20 |
Cyclosulfamuron (min 98 %) |
Saviour 10 WP |
cỏ
hại lúa |
BASF Singapore Pte Ltd |
21 |
Cyhalofop - butyl (min 97 %) |
Clincher 10 EC, 200 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Dow AgroSciences B.V |
22 |
Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l |
Topshot 60 OD |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Dow AgroSciences B.V |
23 |
2.4 D
(min 96 %) |
A.K 720 DD |
cỏ
hại lúa |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
Amine 720 DD |
cỏ
hại lúa |
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd. |
|
|
Anco 720 DD |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty CP BVTV An Giang |
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
|
Baton 960 WSP |
cỏ hại lúa |
Nufarm Singapore PTE Ltd |
|
|
Cantosin 600 DD, 720DD |
cỏ
hại lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
|
CO 2.4 D 80 WP; 500DD; 600DD; 720DD |
500 DD : cỏ hại lúa
600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa
720 DD: cỏ hại lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
|
Damin 700 SL |
cỏ
hại lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
Desormone 60 EC, 70EC |
cỏ
hại lúa |
Nufarm Ltd
|
|
|
DMA – 6 72 AC; 683 AC |
cỏ hại lúa cấy |
Dow AgroSciences B.V |
|
|
Hai bon - D 80 WP; 480 DD |
80 WP: cỏ hại lúa
480 DD: cỏ hại lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
Nufa 825 DF |
cỏ hại lúa |
Nufarm Ltd |
|
|
O. K 683 DD; 720DD |
683 DD:
cỏ hại lúa |
Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
|
Pro - amine 48 SL, 60AS |
48 SL: cỏ hại
lúa
60 AS: cỏ hại lúa |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
Quick 720 EC |
cỏ hại lúa |
Nufarm (Asia) Pte Ltd |
|
|
Rada 600DD; 80WP; 720EC |
cỏ
hại lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
|
|
Sanaphen 600 SL, 720 SL |
cỏ hại lúa |
Forward International Ltd |
|
|
Vi 2.4D 80 BTN, 600DD, 720DD |
80 BTN: cỏ hại lúa
600
DD, 720 DD: cỏ hại lúa |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Zaap 720 SL |
cỏ hại lúa |
United Phosphorus Ltd |
|
|
Zico 45 WP; 80WP; 96WP; 520 SL;
550SL; 720DD, 850DD |
80 WP, 96 WP:
cỏ hại lúa
550 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ hại lúa
520 SL, 45 WP:
cỏ hại lúa |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
24 |
Ethoxysulfuron (min 94 %) |
Sunrice 15 WDG |
cỏ
hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
25 |
Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %) |
Capo 6.9 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Fenothyl 7.5 EW |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
|
Puma 6.9 EC |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
|
Web Super 7.5 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
Whip’S 6.9 EC, 7.5EW |
6.9 EC: cỏ hại
lúa
7.5 EW: cỏ hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
26 |
Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l |
Turbo 89 OD |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
27 |
Flufenacet (min 95 %) |
Tiara 60 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
Gly - Up 480 SL |
cỏ
hại vùng đất chưa gieo cấy lúa |
Bailing International Co., Ltd |
|
|
Glycel 41SL |
cỏ
hại vùng đất chưa gieo cấy lúa |
Excel Crop Care Limited |
|
|
Glyphadex 360 AS |
cỏ
hại vùng đất chưa gieo lúa |
Sivex ( EMC - SCPA ) |
|
|
Lyphoxim 16 SL, 41SL, 396 SL |
396 SL: cỏ bờ ruộng lúa |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
|
PinUp 41 AS |
cỏ
hại vùng đất chưa gieo cấy lúa |
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd |
|
|
Piupannong 41 SL, 360DD, 480DD |
480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa |
Công ty TNHH An Nông |
28 |
Imazosulfuron (min 97 %) |
Quissa 10 SC |
cỏ
hại lúa |
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
29 |
MCPA
(min 85 %) |
Agroxone 80 WP |
cỏ hại lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
Tot 80WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
30 |
MCPA 19.81% + 2.4D 6.61% + Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25% |
Tiller S EC |
cỏ
hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
31 |
Mefenacet (min 95 %) |
Mafa - annong 50 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH An Nông |
|
Mecet 50 WP |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
|
Mengnong 50 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
32 |
Mefenacet 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg |
Pylet 500 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Cali – Parimex. Inc. |
33 |
Mefenacet 50% + Bensulfuron Methyl 3% |
Acocet 53 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
Wenson 53 WP |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
34 |
Mefenacet 66% + Bensulfuron Methyl 2% |
Danox 68 WP |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
35 |
Mefenacet 39% + 1% Pyrazosulfuron Ethyl |
Fezocet 40 WP |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
36 |
Metsulfuron Methyl min 93 %) |
Alliance 20 DF |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM ACP |
|
Ally 20 DF |
cỏ hại lúa |
DuPont Vietnam Ltd |
|
|
Alyrice 200WDG |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
|
Dany 20 DF |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
Nolaron 20 WDG |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty TNHH Nhất Nông |
|
|
Super - Al 20 DF |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
37 |
Metsulfuron Methyl 10% + Chlorimuron Ethyl 10% |
Almix 20 WP |
cỏ
hại lúa |
DuPont Vietnam Ltd |
38 |
Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 % |
Prolinate 65.4 EC |
cỏ
hại lúa |
Forward International Ltd |
39 |
Oxadiargyl (min 96%) |
RaftÒ
800WP, 800WG |
c?
h?i lỳa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
40 |
Oxadiazon
(min 94%) |
Ari 25 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
Binhoxa 25 EC |
cỏ hại lúa |
Bailing International Co., Ltd |
|
|
Canstar 25 EC |
cỏ
lúa sạ khô |
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
|
RonGold 250EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
|
Ronstar 12 L; 25 EC |
12 L: cỏ hại
lúa
25 EC: cỏ hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
41 |
Pendimethalin (min 90 %) |
Faster 33 EC |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
Prowl 330 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
Vigor 33 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
42 |
Penoxsulam (min 98.5%) |
Clipper 25 OD |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Dow AgroSciences B.V |
43 |
Pretilachlor |
Map – Famix 30 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Rifit 2 G, 500 EC |
cỏ hại lúa cấy |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
Sonic 300 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
Venus 300 EC |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
44 |
Pretilachlor 300g/l
+ Fenclorim 100g/l |
Acofit 300 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
Chani 300 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Nicotex |
|
|
Fenpre 300 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Đồng Xanh |
|
|
Jiafit 30 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Jia Non Enterprise Co., Ltd |
|
|
Prefit 300 EC |
cỏ
hại lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
|
|
Tung rice 300 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
|
Sofit 300 EC |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
Vithafit 300EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|
|
Xophicannong 300EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH An Nông |
45 |
Propanil (DCPA) (min 95 %) |
Caranyl 48 SC |
cỏ
hại lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
Propatox 360 EC |
cỏ hại lúa |
Forward International Ltd |
46 |
Propanil 333.3 g/l + Diflufenican 16.7 g/l |
Rafale 350 EC |
cỏ
hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
47 |
Propanil 37.5 % + Fentrazamide (min 98%) 6.75 % |
Lecspro 44.25 WP |
cỏ
hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
48 |
Propanil 300 g/l + Oxadiazon 100 g/l |
Fortene 400 EC |
cỏ hại lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
49 |
Pyrazosulfuron Ethyl(min 97 %) |
Amigo 10 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM ACP |
|
Huyết rồng 600 WDG |
cỏ
hại lúa |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
|
Maprus 10 WP |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Marsi 10 WP |
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM Thanh Điền |
|
|
Rus – annong 10WP; 700WDG |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
Saathi 10 WP |
cỏ hại lúa |
United Phosphorus Ltd |
|
|
Silk 10 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
Sirius 10 WP, 10 TB, 70WDG |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Nissan Chem. Ind Ltd |
|
|
Sontra 10 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Bailing International Co., Ltd |
|
|
Star 10 WP |
cỏ
hại lúa |
LG Chemical Ltd |
|
|
Starius 100 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Cali – Parimex. Inc. |
|
|
Surio 10 WP |
cỏ hại lúa cấy |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
|
Sunrus 100WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng, lúa cấy |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
|
Tungrius 10WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
|
Vu gia 10 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
50 |
Pyrazosulfuron Ethyl 9.3% + Bensulfuron Methyl 0.7% |
Cetrius 10WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
51 |
Pyrazosulfuron Ethyl 2.5% + Bacillus thuringensis var kurstaki 22%+ Imidacloprid 2.5% + vi lượng (Cu,
Fe, Zn, Mn, B, Mo) 5% |
Hoàng Nông 32WP |
cỏ
hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá
nhỏ hại lúa |
Viện Di truyền Nông nghiệp |
52 |
Pyribenzoxim (min 95 %) |
Pyanchor 3 EC |
cỏ
hại lúa |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
53 |
Pyribenzoxim 5% + 1% Fenoxaprop - P - ethyl |
Pyan - Plus 6 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
54 |
Quinclorac (min 99 %) |
Angel 25 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM ACP |
|
|
Clorcet 50WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Cali – Parimex. Inc. |
|
|
Dancet 50 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
Denton 25SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
|
Ekill 25 SC, 37 WDG, 80WDG |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Facet(R) 25 SC; 75 DF |
25
SC: cỏ hại
lúa
75 DF: cỏ hại lúa gieo thẳng |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
Farus 25 SC |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Bailing International Co., Ltd |
|
|
Fony 25 SC |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
|
Forwacet 50 WP, 250SC |
50
WP: cỏ hại lúa
250 SC: cỏ hại lúa gieo thẳng |
Forward International Ltd |
|
|
Nomicet 250 SC, 500 WP |
250SC:
cỏ hại lúa gieo thẳng
500WP:
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
|
Paxen - annong 25SC |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
Vicet 25SC |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
55 |
Quinclorac 26% + Bensulfuron Methyl 6% |
Supermix 32 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
DuPont Vietnam Ltd |
56 |
Quinclorac 28 % + 4% Bensulfuron Methyl |
Quinix 32 WP |
cỏ
hại lúa |
Công ty CP Nicotex |
57 |
Quinclorac 33 % + Bensulfuron Methyl 3% |
Cow 36 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
Sifata 36WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Guizhou CVC INC.(Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
|
Tempest 36 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
Tề Thiên 36WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Evergreat Farm Chemicals Company |
58 |
Quinclorac 34 % + 6% Bensulfuron Methyl |
Ankill A 40WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP BVTV An Giang |
59 |
Quinclorac 20 % + Bentazone 10 % |
Zoset 30 SC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty CP BVTV I TW |
60 |
Quinclorac 22 % + 3% Pyrazosulfuron Ethyl |
Genius 25 WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
61 |
Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3% |
Sifa 28WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
62 |
Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 % |
Accura 34.5WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM ACP |
63 |
Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3% |
Siricet 50WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
64 |
Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg |
Fasi 50 WP |
cỏ hại lúa gieo thẳng |
Map Pacific PTE Ltd. |
65 |
Quinclorac 500g/kg + Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg +
70g/kg Pyrazosulfuron Ethyl |
Topgun 700WDG; 700WP |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Map Pacific PTE Ltd. |
66 |
Sethoxydim |
Nabu S 12.5 EC |
cỏ hại lúa |
Nippon Soda Co., Ltd |
67 |
Thiobencarb (Benthiocarb) (min 93 %) |
Saturn 50 EC, 6 H |
cỏ
hại lúa |
Kumiai Chem Ind Co., Ltd |
68 |
Thiobencarb 40 % + Propanil 20 % |
Satunil 60 EC |
cỏ
hại lúa |
Kumiai Chem Ind Co., Ltd |
69 |
Triclopyr butoxyethyl ester |
Garlon 250 EC |
cỏ
hại lúa gieo thẳng |
Dow AgroSciences B.V |
70 |
Triasulfuron (min 92 %) |
Logran 20 WG |
cỏ
hại lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |